Máy nước nóng dùng trong nhà kính và chăn nuôi
(Greenhouse and Livestock Water Heater)
Đặc trưng
1. Máy nước nóng dùng trong nhà kính và chăn nuôi Aonuodi là một sản phẩm mới được chế tạo. Thiết bị được chế tạo từ vật liệu chống axit JNS, có độ bền và tuổi thọ cao.
2. Nó có thể sử dụng nhiều loại than đá, bao gồm than bitum, than antraxit, than khối và than khối lượng lớn. Điều này giúp người dùng kiếm được nguồn than dễ dàng hơn, do đó thiết kiệm chi phí vận chuyển..
3. Buồng đốt hình trụ công suất cao có bộ phận mở cho than vào. Than được đốt liên tục từ 6 đến 12 giờ mỗi lần bạn cho thêm than vào buồng.
4. Hệ thống hỗ trợ quá trình đốt có tính năng đốt cháy cưỡng bức, góp phần vào việc đốt cháy hết than và loại bỏ hoàn toàn khói.
5. Việc áp dụng kĩ thuật đốt cháy trong các ống dẫn ruột gà đặc biệt giúp tăng diện tích tỏa nhiệt lên mức tối đa, tạo ra quá trình tăng nhiệt nhanh và hiệu suất nhiệt cao (95%)trong máy nước nóng dùng trong nhà kính và chăn nuôi.
6. Sử dụng quạt áp suất thấp nên ít tiếng ồn.
7. Máy nước nóng tiết kiệm năng lượng, thân thiện sinh thái, dễ dàng cài đặt và thuận tiện bảo trì.
8. Kiểm soát nhiệt độ nước tự động, thao tác đơn giản.
9. Bằng cách khởi động quạt với gió lạnh, máy nước nóng dùng trong nhà kính và chăn nuôi có thể được sử dụng để giảm nhiệt độ trong mùa hè.
Các thông số kỹ thuật của máy nước nóng dùng trong nhà kính và chăn nuôi
Model
|
Áp suất quạt
pa
|
Tốc độ r/m
|
Công suất kw
|
Điện áp v
|
Lưu lượng khí m3/h
|
Kích thước mm
|
Khối lượng than tiêu thụ Kg
|
Hiệu suất nhiệt %
|
Nhiệt độ khí nóng ℃
|
Diện tích tỏa nhiệt㎡
|
Khối lượng
kg
|
JMSL-10D
|
270
|
2800
|
0.55
|
380/220
|
4200
|
1390*700*1120
|
12
|
95
|
120
|
500
|
230
|
JMSL-15D
|
315
|
2800
|
0.55
|
380/220
|
6500
|
1600*780*1280
|
24
|
95
|
120
|
800
|
300
|
JMSL-20D
|
315
|
2900
|
1.5
|
380/220
|
11000
|
1930*830*1480
|
36-40
|
95
|
120
|
1200
|
400
|
JMSL-30D
|
315
|
2800
|
2.2
|
380/220
|
1300
|
2000*980*1630
|
48-60
|
95
|
120
|
1500
|
600
|