Quạt hút thông thường (Common Exhaust Fan)
Quạt hút thông thường Aonuodi JFD-HE với chất lượng đã được khẳng định, thông qua tiêu chuẩn CE, và đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp và ứng dụng trong nước. Vì thế, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi đặt hàng và sử dụng.
Ưu điểm
1. Giá thành thấp, tiêu thụ ít năng lượng: quạt hút thông thường Aonuodi có nhiều ưu điểm hơn điều hòa không khí, như giá thành sản xuất và sở hữu thấp hơn.
2. Hiệu suất làm mát hiệu quả: Quạt hút có thể giúp giảm nhiệt độ xuống còn 28℃. Nó có thể đạt được hiệu quả thậm chí tốt hơn nếu sử dụng nguồn nước giếng cũng như nước máy
3. Không khí ẩm, sạch: độ sạch của không khí có thể đạt tới 99%.
Đặc trưng
1. Khung quạt và cửa thông gió được làm từ tấm kẽm mạ điện ANSTEEL và bằng thiết bị CNC. Lớp phủ kẽm dày đảm bảo khả năng chống gỉ cao.
2. Cánh quạt làm từ các tấm kim loại mạ điện và được tạo thành trong 1 giai đoạn. Chúng được hiệu chỉnh bằng máy cân bằng động chính xác.
3. Các cửa lá được thiết kế bên trong, có thể đóng mở hoàn toàn. Chốt cửa được làm từ vật liệu nhựa thép độ bền cao.
4. Công năng cao 380V/220V, mô tơ thông qua tiêu chuẩn 3C.
5. Các đặc trưng như lưu lượng khí lớn, ít tiếng ồn, mẫu mã đẹp, vận hành trơn tru và dễ sử dụng giúp cho sản phẩm quạt hút thông thường Aonuodi được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới. Hơn nữa, quạt còn có thể sử dụng trong môi trường khác nhiệt như các chỗ có khí ăn mòn.
Ứng dụng
1. Quạt hút thông thường Aonoudi được lắp đặt bên ngoài phân xưởng giúp loại bỏ các khí nặng mùi. Quạt thường được sử dụng trong các nhà máy nhiệt luyện, nhà máy đúc, nhà máy nhựa, các công ty may mặc, nhà máy mạ điện, nhà máy hóa chất, v.v…
2. Quạt hút có thể được sử dụng cùng với các tấm làm mát bằng hơi để làm giảm nhiệt độ từ 8℃ đến 10℃ mà không ảnh hưởng tới độ ẩm không khí. Nó phù hợp để sử dụng trong tất cả các loại nhà máy ngành dệt, chẳng hạn như nhà máy bông, nhà máy dệt, nhà máy sợi hóa học, nhà máy dệt kim, v.v…
3. Sử dụng trong làm mát nhà kính và các trang trại chăn nuôi
4. Sử dụng trong các kho chứa, khu vực hậu cần.
Thông số kỹ thuật của quạt hút thông thường JFD
Model
|
Đường kính cánh quạt mm
|
Tốc độ quạt r/m
|
Điện áp đầu vào kw
|
Điện áp định mức v
|
Áp suất tổng cộng pa
|
Độ ồn db
|
Lưu lượng khí m3/h
|
Khối lượng kg
|
Kích thước (cao/rộng/dày) mm
|
JFD-710
|
710
|
560
|
0.37
|
380
|
55
|
≤70
|
17700
|
31
|
800/800/370
|
JFD-900
|
900
|
560
|
0.55
|
380
|
60
|
≤70
|
26700
|
42
|
1000/1000/370
|
JFD-1000
|
1000
|
560
|
0.75
|
380
|
70
|
≤70
|
32500
|
45
|
1100/1100/370
|
JFD-1250
|
1250
|
340
|
0.75
|
380
|
56
|
≤70
|
40500
|
65
|
1380/1380/370
|
JFD-1400
|
1400
|
340
|
1.1
|
380
|
60
|
≤70
|
50000
|
68
|
1530/1530/370
|